Dịch vụ sửa chữa nhà trọn gói TNT Construction 2025
Sửa chữa nhà với TNT Construction - Giải pháp toàn diện
Trong quá trình sử dụng lâu dài, các công trình xây dựng và nhà ở thường xuất hiện tình trạng xuống cấp hoặc không còn phù hợp với nhu cầu sử dụng hiện tại. Gia đình tăng thêm thành viên, kiến trúc cũ kỹ, hệ thống cấp thoát nước hư hỏng hoặc đơn giản là gia chủ muốn đổi mới không gian sống theo phong cách cá nhân đều là lý do cần thiết để sửa chữa và cải tạo nhà.
1. Dịch vụ sửa chữa nhà của TNT Construction
TNT Construction cung cấp dịch vụ sửa chữa và cải tạo các loại nhà ở, công trình xây dựng với đa dạng loại hình như:
- Sửa chữa nâng tầng nhà ở
- Sửa chữa nhà cấp 4, nhà phố, nhà biệt thự
- Cải tạo căn hộ chung cư, văn phòng, công ty
- Sửa chữa khách sạn, nhà hàng
- Cải tạo nhà xưởng, nhà kho
- Sửa chữa nhà liền kề, trung tâm thương mại
- Nâng cấp quán cà phê, quán trà sữa, cửa hàng, shop thời trang
- Sửa chữa ki-ốt, cải tạo nâng cấp showroom
2. Các hạng mục sửa chữa nhà trọn gói bao gồm:
Với đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm, TNT Construction nhận thực hiện tất cả các hạng mục sửa chữa nhà cửa từ cơ bản đến phức tạp:
- Sửa chữa tường nhà: Đập phá tường cũ, xây mới tường, vá tường nứt, chống thấm, sơn lại tường hoặc dán giấy dán tường 3D.
- Cải tạo tầng nhà: Xây thêm tầng, đúc gác lửng hoặc thi công giả sàn nâng tầng.
- Sửa chữa sàn nhà: Đập phá gạch nền cũ, lát gạch mới, chống lún hoặc cải tạo nền bê tông.
- Cải tạo trần nhà: Thi công mới trần thạch cao, chống thấm nước, tháo bỏ trần cũ.
- Sửa chữa cầu thang: Mở rộng, xây mới cầu thang sắt, kính, đá hoa cương...
- Cải thiện hệ thống: Nâng cấp hệ thống điện, nước, xử lý âm hoặc nổi.
- Mở rộng diện tích nhà: Xây thêm phòng mới, phòng vệ sinh hoặc chia nhỏ không gian phù hợp.
Ngoài các hạng mục trên, chúng tôi sẵn sàng sửa chữa và cải tạo nhà theo yêu cầu riêng của khách hàng.
3. Lợi ích khi chọn dịch vụ sửa nhà trọn gói của TNT Construction
- Tiết kiệm chi phí: Chi phí trọn gói không phát sinh bất ngờ. TNT còn giúp khách hàng lựa chọn vật tư chất lượng với giá hợp lý.
- Tiết kiệm thời gian: Không cần theo sát công trình, đội ngũ TNT sẽ báo cáo tiến độ và đảm bảo chất lượng thi công đúng kỹ thuật.
- Dịch vụ chuyên nghiệp: Đội ngũ chuyên gia với kinh nghiệm lâu năm sẽ đồng hành cùng bạn trong suốt quá trình cải tạo nhà.
- Địa bàn phục vụ: Nhận thi công tại TP.HCM, Bình Dương, Long An, Đồng Nai và các tỉnh lân cận.
2. Bảng đơn giá thi công sửa chữa nhà
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
---|---|---|---|---|
1 | Đục nền gạch men cũ | m² | 25.000đ | Nhân công và máy móc |
2 | Đục gạch men tường toilet | m² | 35.000đ | Nhân công và máy móc |
3 | Đục nền bê tông | m² | 45.000đ | Nhân công và máy móc |
4 | Đập phá tường 100 | m² | 25.000đ | Nhân công và máy móc |
5 | Đập phá tường 200 | m² | 40.000đ | Nhân công và máy móc |
6 | Tháo bỏ trần thạch cao | m² | 15.000đ | Nhân công |
7 | Tháo bỏ trần la phông nhựa | m² | 8.000đ | Nhân công |
8 | Tháo dỡ mái tôn | m² | 15.000đ | Nhân công |
9 | Tháo dỡ cửa cũ | Bộ | 75.000đ | Nhân công |
10 | Tháo dỡ tủ bếp | Bộ | 250.000đ | Nhân công |
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thi công móng | MD | 45.000đ | Nhân công | |
2 | Thi công đào hố ga | m³ | 125.000đ | Nhân công | |
3 | Đổ cát san lấp nâng nền | m³ | 145.000đ | 55.000đ | Cát san lấp |
4 | Thi công ban nền | m² | 25.000đ | Nhân công | |
5 | Thi công đóng cốt pha | m² | 95.000đ | 55.000đ | Cốt pha ván, cây chống cừ tràm |
6 | Thi công sắt cột + đà kiềng | MD | 125.000đ | 55.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
7 | Thi công sắt móng | kg | 13.000đ | 8.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
8 | Thi công lăm le đá 4×6 | m³ | 75.000đ | 55.000đ | Đá xanh Bình Điền |
9 | Thi công đổ bê tông sàn + cột + đà kiềng | m³ | 125.000đ | 145.000đ | Bê tông M250 xi măng INSEE + đá xanh Bình Điền |
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thi công xây tường dày 100 mm | m² | 125.000đ | 50.000đ | Gạch ống Tuynel + Xi măng INSEE + Cát vàng |
2 | Thi công xây tường dày 200 mm | m² | 235.000đ | 75.000đ | Gạch ống Tuynel + Xi măng INSEE + Cát vàng |
3 | Thi công xây tường 100 mm (Gạch thẻ) | m² | 135.000đ | 50.000đ | Gạch ống Tuynel + Xi măng INSEE + Cát vàng |
4 | Thi công trát tường | m² | 35.000đ | 50.000đ | Vữa M75 xi măng INSEE + Cát vàng |
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thi công cầu thang Thép | MD | 125.000đ | 200.000đ | Thép chịu lực chính I 100, thép bậc thang 3x3cm tráng kẽm |
2 | Thi công lan can cầu thang | MD | 450.000đ | 150.000đ | Lan can sắt theo mẫu |
3 | Thi công xà gồ mái | MD | 45.000đ | 15.000đ | Sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
4 | Thi công lợp mái tôn | m² | 125.000đ | 45.000đ | Tôn Hoa Sen dày 4 zem |
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ VÀ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
---|---|---|---|---|
1 | Cửa đi sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.450.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 4×8, dày 1.4mm, kính cường lực 8, 10mm |
2 | Cửa sổ sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.250.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 3×6, dày 1.4mm, kính cường lực 6mm |
3 | Khung bảo vệ | m² | 550.000đ – 650.000đ | Sắt hộp 1.5 x 2, chia ô 12cm, sơn dầu |
4 | Cửa cổng | m² | 1.400.000đ | Khung sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thi công cán nền | m² | 32.000đ | 40.000đ | Xi măng INSEE + cát vàng, vữa M75 |
2 | Lát gạch nền | m² | 160.000đ – 360.000đ | 60.000đ | Gạch bóng kính + xi măng + keo chà ron |
3 | Gạch ốp gạch tường Toilet & tường phòng | m² | 160.000đ – 320.000đ | 65.000đ | Gạch men + xi măng + keo chà ron |
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thi công trần la phông nhựa | m² | 55.000đ | 35.000đ | Nhân công + vật tư |
2 | Thi công vách ngăn thạch cao (02 mặt) | m² | 260.000đ – 280.000đ | - | Thạch cao Toàn Châu |
3 | Thi công đóng trần thạch cao phẳng | m² | 95.000đ | 45.000đ | Thạch cao Vĩnh Tường |
4 | Trần thạch cao trang trí giật cấp | m² | 100.000đ | 55.000đ | Thạch cao Vĩnh Tường |
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
---|---|---|---|---|---|
1 | Trét bột nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 18.000đ | Bột Việt Mỹ / Bột Dulux |
2 | Trét bột ngoại thất | m² | 17.000đ / 27.000đ | 17.000đ / 20.000đ | Bột Việt Mỹ / Bột Dulux |
3 | Lăn sơn lót ngoại thất | m² | 12.000đ / 17.000đ | 10.000đ / 12.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
4 | Lăn sơn màu nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 20.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
5 | Lăn sơn màu ngoại thất | m² | 18.000đ / 25.000đ | 20.000đ / 25.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
6 | Lăn chống thấm vách hông nhà | m² | 25.000đ | 27.000đ | Kova CT 11A |
7 | Thi công sơn dầu | m² | 35.000đ | 35.000đ | Bạch Tuyết / Expo |
8 | Chống thấm nhà vệ sinh, ban công, sân thượng, mái nhà | m² | 37.000đ | 30.000đ | Kova CT 11A, sika |
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
---|---|---|---|---|---|
1 | Hệ thống Điện âm tường | m² | 65.000đ | 70.000đ | Dây cadivi, đế âm Sino, ống cứng hoặc ruột gà |
2 | Hệ thống Nước âm tường | m² | 55.000đ | 65.000đ | Vật liệu ống Bình Minh |
Liên hệ ngay với chúng tôi!
Hãy để TNT Construction giúp bạn tạo nên không gian sống hoàn hảo hơn. Gọi ngay: (090) 311-0028 Hoặc truy cập website: xaydungtnt.com